Bảng báo giá
HỢP ĐỒNG MẪU VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG
( Phần thô tính theo m2, còn phần hoàn thiện tính theo dự toán chi tiết.)
CTY CP TV TK XD & TM HOÀNG GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐC: 120 đường D9, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
HĐTC số: 10/2017 ----------o0o----------
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tên công trình: NHÀ PHỐ
Chủ đầu tư: NGUYỄN THỤY VIÊN THAO
Địa điểm thi công: 31/4 Kênh Nước Đen, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, Tp.HCM
Căn cứ bộ luật dân sự nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của quốc hội khóa XI;
- Căn cứ giấy phép hành nghề của Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng và Thương Mại Hoàng Gia số 0308822073 do Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh Cấp;
- Căn cứ giấy phép xây dựng số: 306 do UBND Quận Tân Phú cấp ngày: 02/03/2017
Hôm nay, ngày 02 tháng 04 năm 2017, chúng tôi gồm có:
BÊN A: BÊN GIAO THẦU THI CÔNG
Ông (Bà): NGUYỄN THỤY VIÊN THAO
CMND: . Nơi cấp:
Địa chỉ: 142 Thống Nhất, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, Tp.HCM
Số điện thoại:
BÊN B: BÊN NHẬN THẦU THI CÔNG
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng và Thương Mại Hoàng Gia
Đại diện ông: PHAN HÙNG
Chức vụ: Tổng giám đốc
CMND: 025274742. Cấp ngày: 14/04/2010. Tại: CA. Tp.HCM
Địa chỉ: 120 Lưu Chí Hiếu, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
Mã số thuế: 0308822073
Điện thoại: 0822494959 – 0903.88.6545 – fax: 08.38156821
Tài khoản số: 89054549 Phan Hùng, tại ngân hàng ACB chi nhánh Tây Thạnh.
Sau khi xem xét hồ sơ thiết kế và hiện trạng mặt bằng. Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thi công gồm những điều khoản sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý cho bên B nhận thầu thiết kế, xin phép xây dựng, thi công xây dựng công trình tại địa điểm: 31/4 Kênh Nước Đen, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, Tp.HCM
Theo hình thức: bên B nhận khoán gọn xây dựng phần “nhân công, vật tư phần thô và hoàn thiện” theo thiết kế đã được chủ đầu tư chấp nhận gồm 01 trệt, 03 lầu, mái BTCT theo bản vẽ thiết kế.
A/ |
PHẦN THÔ: |
M2 |
263.39 |
1 |
Móng: 11.54m * 4.5m * 30% |
M2 |
15.58 |
2 |
Tầng trệt: 11.54m * 4.5m |
M2 |
51.93 |
3 |
Lầu 1: 10.44m * 4.5m |
M2 |
46.98 |
4 |
Lầu 2: 10.44m * 4.5m |
M2 |
46.98 |
5 |
Lầu 3: 10.44m * 4.5m |
M2 |
46.98 |
6 |
Sân thượng: 6.44m * 4.5m + (4m * 4.5m) * 50% |
M2 |
37.98 |
7 |
Mái: [(6.44m + 1.1m ) * 4.5m] * 50% |
M2 |
16.97 |
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
CÔNG VIỆC-DIỄN GIẢI |
ĐVT |
KHỐI LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
||
A/ |
PHẦN THÔ: |
M2 |
263.39 |
3,250,000 |
856,017,500 |
|
|
Đã bao gồm bể chứa bồn nước ngầm |
|
|
|
|
|
1 |
Tầng móng (do đổ sàn trệt): 11.54m * 4.5m * 30% |
M2 |
15.58 |
|
|
|
2 |
Tầng trệt: 11.54m * 4.5m |
M2 |
51.93 |
|
|
|
3 |
Lầu 1: 10.44m * 4.5m |
M2 |
46.98 |
|
|
|
4 |
Lầu 2: 10.44m * 4.5m |
M2 |
46.98 |
|
|
|
5 |
Lầu 3: 10.44m * 4.5m |
M2 |
46.98 |
|
|
|
6 |
Sân thượng: 6.44m * 4.5m + (4m * 4.5m) * 50% |
M2 |
37.98 |
|
|
|
7 |
Mái: [(6.44m + 1.1m ) * 4.5m] * 50% |
M2 |
16.97 |
|
|
|
B/ |
PHẦN HOÀN THIỆN |
|
|
|
663,595,275 |
|
|
Đã bao gồm hoàn thiện mặt tiền |
|
|
|
|
|
1 |
Chống thấm mái sê nô, lan can, toilet |
M2 |
88.30 |
90,000 |
7,947,000 |
|
2 |
Trần thạch cao khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao dày 9ly |
M2 |
196.70 |
130,000 |
25,571,000 |
|
3 |
Trần thạch cao chốm ẩm khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao dày 9ly |
M2 |
20.00 |
160,000 |
3,200,000 |
|
4 |
Bột trét Joton |
M2 |
921.88 |
25,000 |
23,046,975 |
|
5 |
Sơn nước Jotun |
M2 |
921.88 |
40,000 |
36,875,160 |
|
6 |
Keo chà ron tốt |
Bịch |
40.00 |
25,000 |
1,000,000 |
|
7 |
Đá hoa cương cầu thang mặt đứng đá trắng Hoàng Gia |
M2 |
14.48 |
1,200,000 |
17,371,200 |
|
8 |
Đá hoa cương cầu thang mặt nằm đá đen Kim Sa nhập khẩu |
M2 |
22.41 |
1,200,000 |
26,889,600 |
|
9 |
Len cầu thang đen Kim Sa nhập khẩu |
Md |
56.00 |
250,000 |
14,000,000 |
|
10 |
Đá hoa cương ngạch cửa đen Kim Sa nhập khẩu |
Md |
20.20 |
250,000 |
5,050,000 |
|
11 |
Lan can cầu thang trụ inox, kính cường lực 10ly, tay vịn gỗ căm xe trong nhà |
Md |
28.00 |
1,600,000 |
44,800,000 |
|
12 |
Trụ đề ba cầu thang tầng trệt lên lầu gỗ căm xe |
Trụ |
1.00 |
3,400,000 |
3,400,000 |
|
I/ |
Tầng trệt: |
|
|
|
|
|
1 |
Gạch lát nền MS: 6060PHUSA001 Đồng Tâm |
M2 |
52.00 |
257,000 |
13,364,000 |
|
2 |
Gạch lát nền toilet MS: 3030 ROCA001 Đồng Tâm |
M2 |
4.00 |
178,000 |
712,000 |
|
3 |
Gạch ốp tường toilet MS: 3045HOADA001 Đồng Tâm |
M2 |
20.00 |
184,000 |
3,680,000 |
|
4 |
Đá hoa cương mặt tiền đá Marble vân vàng |
M2 |
9.70 |
1,400,000 |
13,580,000 |
|
5 |
Đá hoa cương mặt bếp đá trắng Hoàng Gia |
M2 |
3.00 |
1,200,000 |
3,600,000 |
|
6 |
Len đá hoa cương bếp đá trắng Hoàng Gia |
md |
5.00 |
250,000 |
1,250,000 |
|
7 |
Cửa cuốn công nghệ Đức |
M2 |
9.10 |
1,400,000 |
12,740,000 |
|
8 |
Motor cửa cuốn |
Cái |
1.00 |
3,400,000 |
3,400,000 |
|
9 |
Bình tích điện cửa cuốn |
Cái |
1.00 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
10 |
Cửa đi 4 cánh nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
9.10 |
2,550,000 |
23,205,000 |
|
11 |
Cửa bật toilet nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly 0.6mx0.6m (tính theo bộ), khóa Kinlong |
bộ |
1.00 |
1,400,000 |
1,400,000 |
|
12 |
Cửa toilet 1 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly mờ, khóa Kinlong |
M2 |
1.76 |
2,550,000 |
4,488,000 |
|
II/ |
Lầu 1: |
|
|
|
|
|
1 |
Gạch lát nền MS: 6060PHUSA001 Đồng Tâm |
M2 |
47.00 |
257,000 |
12,079,000 |
|
2 |
Gạch lát nền toilet MS: 3030 ROCA001 Đồng Tâm |
M2 |
4.00 |
178,000 |
712,000 |
|
3 |
Gạch ốp tường toilet MS: 3045HOADA001 Đồng Tâm |
M2 |
20.80 |
184,000 |
3,827,200 |
|
4 |
Lan can mặt tiền tay vịn, trụ inox, kính cường lực 10ly cao 1m |
md |
4.50 |
1,500,000 |
6,750,000 |
|
5 |
Cửa lùa 4 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
6.50 |
2,550,000 |
16,575,000 |
|
6 |
Cửa phòng 1 cánh, cửa gỗ căm xe |
M2 |
1.98 |
3,400,000 |
6,732,000 |
|
7 |
Khóa cửa phòng |
Bộ |
1.00 |
800,000 |
800,000 |
|
8 |
Cửa sổ lùa cầu thang, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
m2 |
1.20 |
2,550,000 |
3,060,000 |
|
9 |
Cửa toilet 1 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly mờ, khóa Kinlong |
M2 |
1.76 |
2,550,000 |
4,488,000 |
|
10 |
Cửa bật toilet nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly 0.6mx0.6m (tính theo bộ), khóa Kinlong |
bộ |
1.00 |
1,400,000 |
1,400,000 |
|
11 |
Vách kính cửa lùa tắm đứng, kính cường lực 10ly mờ |
M2 |
4.41 |
850,000 |
3,748,500 |
|
12 |
Bộ phụ kiện cửa lùa tắm đứng, inox 304 |
bộ |
1.00 |
1,950,000 |
1,950,000 |
|
III/ |
Lầu 2: |
|
|
|
|
|
1 |
Gạch lát nền MS: 6060PHUSA001 Đồng Tâm |
M2 |
47.00 |
257,000 |
12,079,000 |
|
2 |
Gạch lát nền toilet MS: 3030ROCA001 Đồng Tâm |
M2 |
4.00 |
178,000 |
712,000 |
|
3 |
Gạch ốp tường toilet MS: 3045HOADA001 Đồng Tâm |
M2 |
21.58 |
184,000 |
3,970,720 |
|
4 |
Lan can mặt tiền tay vịn, trụ inox, kính cường lực 10ly cao 1.1m |
md |
5.40 |
1,500,000 |
8,100,000 |
|
5 |
Cửa lùa 4 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
6.50 |
2,550,000 |
16,575,000 |
|
6 |
Cửa phòng 1 cánh, cửa gỗ căm xe |
M2 |
1.98 |
3,400,000 |
6,732,000 |
|
7 |
Khóa cửa phòng |
Bộ |
1.00 |
800,000 |
800,000 |
|
8 |
Cửa sổ lùa cầu thang, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
m2 |
1.20 |
2,550,000 |
3,060,000 |
|
9 |
Cửa bật toilet nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly 0.6mx0.6m (tính theo bộ), khóa Kinlong |
bộ |
1.00 |
1,400,000 |
1,400,000 |
|
10 |
Cửa toilet 1 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
1.76 |
2,550,000 |
4,488,000 |
|
11 |
Vách kính cửa lùa tắm đứng, kính cường lực 10ly mờ |
M2 |
3.99 |
850,000 |
3,391,500 |
|
12 |
Bộ phụ kiện cửa lùa tắm đứng, inox 304 |
Bộ |
1.00 |
1,950,000 |
1,950,000 |
|
IV/ |
Lầu 3: |
|
|
|
|
|
1 |
Gạch lát nền MS: 6060PHUSA001 Đồng Tâm |
M2 |
47.00 |
257,000 |
12,079,000 |
|
2 |
Gạch lát nền toilet MS: 3030ROCA001 Đồng Tâm |
M2 |
4.00 |
178,000 |
712,000 |
|
3 |
Gạch ốp tường toilet MS: 3045HOADA001 Đồng Tâm |
M2 |
21.58 |
184,000 |
3,970,720 |
|
4 |
Lan can mặt tiền tay vịn, trụ inox, kính cường lực 10ly cao 1.2m |
md |
5.40 |
1,500,000 |
8,100,000 |
|
5 |
Cửa lùa 4 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
6.50 |
2,550,000 |
16,575,000 |
|
6 |
Cửa phòng 1 cánh, cửa gỗ căm xe |
M2 |
1.98 |
3,400,000 |
6,732,000 |
|
7 |
Khóa cửa phòng |
bộ |
1.00 |
800,000 |
800,000 |
|
8 |
Cửa sổ lùa cầu thang, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
m2 |
1.20 |
2,550,000 |
3,060,000 |
|
9 |
Cửa bật toilet nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly 0.6mx0.6m (tính theo bộ), khóa Kinlong |
bộ |
1.00 |
1,400,000 |
1,400,000 |
|
10 |
Cửa toilet 1 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
1.76 |
2,550,000 |
4,488,000 |
|
11 |
Vách kính cửa lùa tắm đứng, kính cường lực 10ly mờ |
M2 |
3.99 |
850,000 |
3,391,500 |
|
12 |
Bộ phụ kiện cửa lùa tắm đứng, inox 304 |
Bộ |
1.00 |
1,950,000 |
1,950,000 |
|
V/ |
Sân thượng: |
|
|
|
|
|
1 |
Gạch lát nền MS: 6060PHUSA001 Đồng Tâm |
M2 |
25.00 |
257,000 |
6,425,000 |
|
2 |
Gạch lát sân thượng MS: 4040HOANGSA001 |
M2 |
24.00 |
240,000 |
5,760,000 |
|
3 |
Lan can mặt tiền tay vịn, trụ inox, kính cường lực 10ly cao 1.3m |
|
5.40 |
1,500,000 |
8,100,000 |
|
4 |
Cửa lùa 4 cánh, nhôm Xingfa hệ 55, kính cường lực 10ly, khóa Kinlong |
M2 |
6.50 |
2,250,000 |
14,625,000 |
|
VI/ |
Phần nước: |
|
|
|
|
|
1 |
Bồn nước Đại Thành inox đứng 2000 lít |
Bồn |
1.00 |
5,540,000 |
5,540,000 |
|
2 |
Bồn nước Đại Thành inox nằm 2000 lít |
Bồn |
1.00 |
6,780,000 |
6,780,000 |
|
3 |
Hệ thống máy nước nóng |
Bộ |
1.00 |
11,940,000 |
11,940,000 |
|
4 |
Phụ kiện máy nước nóng (ống ppr …) |
Bộ |
1.00 |
2,500,000 |
2,500,000 |
|
5 |
Máy bơm Panasonic 1.5 ngựa đảm bảo đủ áp lực bơm qua bộ lọc lên bồn nước lên mái |
Máy |
1.00 |
1,600,000 |
1,600,000 |
|
6 |
Lọc rác chống hôi |
Cái |
4.00 |
120,000 |
480,000 |
|
7 |
Quả cầu lọc rác |
Cái |
4.00 |
55,000 |
220,000 |
|
8 |
Đầu keo su non |
Lô |
1.00 |
800,000 |
800,000 |
|
9 |
T cầu |
Cái |
4.00 |
60,000 |
240,000 |
|
10 |
Phao nước , rờ le tự động bật (ngắt) bơm. |
Cái |
2.00 |
115,000 |
115,000 |
|
11 |
Van khóa nhựa các loại |
Cái |
2.00 |
65,000 |
130,000 |
|
12 |
Vòi hồ, vòi nước. |
Cái |
4.00 |
90,000 |
360,000 |
|
13 |
Vòi vệ sinh |
Cái |
4.00 |
260,000 |
1,040,000 |
|
14 |
Bàn cầu ToTo 1 khối MS: 884T2 |
Cái |
4.00 |
7,128,000 |
28,512,000 |
|
15 |
Lavapo ToTo MS: LHT947C |
Cái |
4.00 |
2,154,600 |
8,618,400 |
|
16 |
Vòi lavabo nóng lạnh ToTo MS: TLR301F-1N |
Cái |
4.00 |
2,729,700 |
10,918,800 |
|
17 |
Bộ xả lavabo |
Cái |
4.00 |
300,000 |
1,200,000 |
|
18 |
Sen tắm nóng lạnh ToTo MS: TS225A/DGH108ZR |
Cái |
4.00 |
4,876,200 |
19,504,800 |
|
19 |
Bồn tắm nhựa FRP cao cấp TOTO PAY1775VC/DB501R-2B |
bồn |
1.00 |
12,690,000 |
12,690,000 |
|
20 |
Dây cấp nước . |
Cái |
4.00 |
90,000 |
360,000 |
|
21 |
Gương soi toilet |
Cái |
4.00 |
250,000 |
1,000,000 |
|
22 |
Kệ kính |
Cái |
4.00 |
320,000 |
1,280,000 |
|
23 |
Móc áo |
Cái |
4.00 |
450,000 |
1,800,000 |
|
24 |
Hộp giấy vệ sinh |
Cái |
4.00 |
500,000 |
2,000,000 |
|
25 |
Bồn rửa chén Inox 304 ĐT84 |
Cái |
2.00 |
2,360,000 |
4,720,000 |
|
26 |
Vòi rửa chén nóng lạnh ToTo MS: TTKC301F |
Cái |
2.00 |
2,810,700 |
5,621,400 |
|
27 |
Keo dán, vít, tắc kê nước… cho toàn công trình |
Lô |
1.00 |
800,000 |
800,000 |
|
VII/ |
Phần điện: |
|
|
|
|
|
1 |
Đế âm, đế đấu |
Cái |
80.00 |
8,000 |
640,000 |
|
2 |
Tủ điện Tầng |
Cái |
5.00 |
117,000 |
585,000 |
|
3 |
CB 15A Panasonic |
Cái |
3.00 |
77,000 |
231,000 |
|
4 |
Mặt + đai CB 15A |
Cái |
3.00 |
28,700 |
86,100 |
|
5 |
CB 20A |
Cái |
1.00 |
95,000 |
95,000 |
|
6 |
CB 32A |
Cái |
4.00 |
172,000 |
688,000 |
|
7 |
Công tắc 1 chiều Concept |
Cái |
40.00 |
19,800 |
792,000 |
|
8 |
Công tắc 2 chiều Concept |
Cái |
22.00 |
41,800 |
919,600 |
|
9 |
Ổ cắm đơn Concept |
Cái |
40.00 |
33,000 |
1,320,000 |
|
10 |
Ổ điện thoại Concept |
Cái |
1.00 |
78,100 |
78,100 |
|
11 |
Ổ tivi Concept |
Cái |
4.00 |
78,100 |
312,400 |
|
12 |
Ổ mạng Concept |
Cái |
4.00 |
174,900 |
699,600 |
|
13 |
Mặt 1,2,3 Concept |
Cái |
80.00 |
16,500 |
1,320,000 |
|
14 |
Đèn Doublewing 36x2 |
Cái |
2.00 |
90,000 |
180,000 |
|
15 |
Đèn led dây vàng |
Mét |
150.00 |
14,000 |
2,100,000 |
|
16 |
Đèn led 9w âm trần |
Cái |
30.00 |
75,000 |
2,250,000 |
|
17 |
Đèn cầu thang |
Cái |
4.00 |
220,000 |
880,000 |
|
18 |
Đèn ngủ |
Cái |
3.00 |
190,000 |
570,000 |
|
19 |
Đèn ốp trần ban công led vuông 12w |
cái |
4.00 |
110,000 |
440,000 |
|
20 |
Chuông điện Panasonic |
Cái |
1.00 |
220,000 |
220,000 |
|
21 |
Bao keo, ốc vít tắc kê điện… |
Lô |
1.00 |
800,000 |
800,000 |
|
* |
TỔNG CỘNG (A + B): |
|
|
|
1,519,612,775 |
Giá trị hợp đồng làm tròn: 1,519,000,000 đồng.
Thi công hệ thống nước nóng: 4,000,000 đồng (Bốn triệu đồng).
Tổng cộng: 1,523,000,000 đồng.
Bằng chữ: Một tỷ năm trăm bảy hai mươi ba triệu đồng.
Đi hệ thống ống đồng máy lạnh mỗi mét 200,000 đồng (sẽ tính tiền khi có số lượng chính xác).
ĐIỀU 3: THỜI GIAN THI CÔNG
Thời gian thi công: 04 tháng kể từ ngày: 02/04/2017 đến ngày 02/08/2017.
Thời gian thi công có thể điều chỉnh gia hạn khi có những lý do khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công (mưa, bão …).
ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC NGHIỆM THU THANH TOÁN, BẢO HÀNH
Nghiệm thu công trình sẽ được thực hiện ngày sau khi Bên B thi công xong công trình, bàn giao và đưa vào sử dụng.
Hình thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt Việt Nam đồng (VNĐ), được chia làm các đợt như sau:
Đợt 1: Sau khi ký hợp đồng : 100,000,000 VNĐ.
Đợt 2: Sau khi đổ xong móng, đà kiềng, sàn trệt : 100,000,000 VNĐ.
Đợt 3: Sau khi đổ xong sàn lầu 1 : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 4: Sau khi đổ xong sàn lầu 2 : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 5: Sau khi đổ xong sàn lầu 3 : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 6: Sau khi đổ xong sàn sân thượng : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 7: Sau khi đổ xong sàn mái : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 8: Sau khi tô xong bên ngoài : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 9: Hoàn thành xong lát gạch : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 10: Sau khi hoàn thiện xong trần -điện, nước : 150,000,000 VNĐ.
Đợt 11: Kiểm tra, sửa chữa lỗi xong : 50,000,000 VNĐ
Đợt 12: Sau khi hết hạn bảo hành : 20,000,000 VNĐ.
Bằng chứng thanh toán mỗi đợt là ủy nhiệm chi của bên A cho bên B theo số tài khoản và khoản tiền đúng theo từng đợt cho bên B.
Trong quá trình xây dựng, nếu xảy ra bất kỳ sự ảnh hưởng đến nhà lân cận, hạ tầng kỹ thuật xung quanh mà bị kiện lên chính quyền, bên A có quyền dừng thanh toán đợt gần nhất cho đến khi bên B phối hợp bên A xử lý hoàn tất.
Thời hạn bảo hành là 01 năm. Trong thời hạn bảo hành nếu có hư hỏng do kỹ thuật thi công thì bên B có trách nhiệm sữa chữa và chịu mọi chi phí sửa chữa. Sau khi hết thời hạn bảo hành, bên A giao số tiền bảo hành lại cho bên B.
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
Bên A:
- Thông báo với chính quyền địa phương khi tiến hành khởi công;
- Bàn giao mặt bằng xây dựng cho bên B;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B thi công;
- Cử cán bộ giám sát kỹ thuật cùng bên B theo dõi chất lượng và khối lượng công trình, đến phần nào nghiệm thu phần đó;
- Thực hiện đúng thời gian thanh toán theo hợp đồng. Trong trường hợp bên A thanh toán không theo đúng hợp đồng trong vòng 7 ngày kể từ ngày tới hạn thanh toán, bên B có quyền tạm ngừng thi công. Mọi chi phí phát sinh trong quá trình tạm hoãn bên A chịu hoàn toàn trách nhiệm;
Bên B:
- Cung cấp điện nước trong suốt thời gian thi công;
- Thực hiện bản vẽ thiết kế theo đúng yêu cầu của bên A và xin phép xây dựng theo đúng yêu cầu của pháp luật.
- Khởi công và hoàn thành công trình theo đúng thời gian quy định trong hợp đồng;
- Chịu trách nhiệm tổ chức thi công công trình theo đúng hồ sơ thiết kế đã được bên A chấp nhận, đảm bảo yêu cầu về chất lượng, kỹ thuật và mỹ thuật công trình. Lập nhật ký công trường có xác nhận của giám sát để xác nhận khối lượng công việc thực hiện làm làm cơ sở thanh toán và quyết toán công trình;
- Bằng chi phí của mình, chịu trách nhiệm xử lý mọi ảnh hưởng đến nhà lân cận và hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung xung quanh khu vực thi công do việc thi công của bên B gây ra và bị khu phố phản ánh, kiện tụng.
- Bằng chi phí của mình, chịu trách nhiệm an toàn lao động và vệ sinh môi trường nơi khu vực thi công. Giữa gìn an ninh trật tự, an toàn xã hội theo quy định của địa phương nơi khu vực thi công. Lập nội quy công trường, tổ chức thi công phải có lưới che chắn bảo vệ, đảm bảo an toàn lao động trên công trường, nếu xảy ra mất an toàn thi công thì bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm;
- Lo toàn bộ nhân công thi công hoàn chỉnh từ phần thô đến phần hoàn thiện gồm: xây lắp, điện, nước matíc, sơn nước, ốp lát… theo đúng bản vẽ thiết kế đính kèm hợp đồng này;
- Lo toàn bộ coffa, dàn giáo, máy móc và thiết bị thi công liên quan đến xây dựng công trình;
- Cùng phối hợp trao đổi xử lý cởi mở công việc với bên A;
- Niêm yết tên công trình theo quy định tại công trình.
ĐIỀU 6: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
- Đổ bê tông máy trộn.
- Thi công phần móng;
- Vận chuyển rác thải, đất đá thải ra khỏi công trường;
- Thi công khung bê tông cốt thép gồm cột, dầm, sàn;
- Xây, tô tường 10-20 theo thiết kế;
- Thi công hoàn chỉnh phòng vệ sinh gồm: ốp lát gạch, lắp thiết bị vệ sinh và đồ 7 món;
- Thi công hệ thống đường ống cấp nước, thoát nước cho các phòng vệ sinh, ban công;
- Thi công hệ thống đường dây điện, điện thoại, ti vi, internet;
- Thi công lắp đặt cửa, cầu thang, lan can (máy nước nóng năng lượng mặt trời, máy lạnh và ống đồng nếu có);
- Thi công bể chứa bồn nước ngầm 2000l, với cấu tạo nắp có thể mở ra, chịu được lưc do đậu ô tô trong nhà.
- Thi công hầm tự hoại theo đúng thiết kế có 3 ngăn gồm: thi công bê tông cốt thép đáy hầm dày 10cm, tường xây gạch thẻ dày 20cm, nắp đan dày 8cm, lắp phụ kiện nước, tô trát hoàn chỉnh;
- Xây cầu thang, hố gas;
- Lát gạch nền phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng thờ, phòng toilet, sân sau, sân thượng, ban công;
- Ốp gạch tường toilet và tường bếp;
- Sơn nước;
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao;
- Xử lý mọi ảnh hưởng đến nhà lân cận và hạ tầng xung quanh được các đơn vị liên quan chấp thuận trước khi bàn giao;
ĐIỀU 7: YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Thi công đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật theo bản vẽ thiết kế;
- Cát phải sàn, hồ phải lường;
- Bê tông, vữa trộn bằng máy trộn ở các công đoạn (gồm móng, cột, dầm, sàn, xây, tô) mác theo thiết kế;
- Sàn phải qua 18-21 ngày mới gỡ cốp pha, cốp pha phải đảm bảo chất lượng cây chống;
- Toàn bộ sắt ngang dọc bẻ ke;
- Cứ 5 tấc có 1 râu sắt để xây tường;
- Phải có sự đồng ý của bên A trước khi đổ bê tông;
- Chống thấm mái, sê nô, nền vệ sinh, ban công theo tiêu chuẩn kỹ thuật;
- Bảo dưỡng bê tông theo tiêu chuẩn hiện hành;
- Đảm bảo không bị thấm, nứt nẻ, dột.
- Dây điện luồn có thể rút thay thế được.
- Hệ thống điện, nước hoạt động đúng công suất thiết kế, nước cấp đủ áp lực, lưu lượng nước thoát thông suốt;
ĐIỀU 8: CHỦNG LOẠI VẬT TƯ
Phần thô:
- Sắt thép Việt Nhật;
- Cát sạch Đồng Nai;
- Đá xanh Đồng Nai;
- Xi măng Sao Mai dùng cho móng, cột, dầm, sàn; xi măng Hà Tiên dùng cho xây tô.
- Bê tông: đổ bê tông máy trộn;
- Gạch đinh, gạch ống tuynel Bình Dương;
- Dây điện Cadivi, dây cáp tivi, dây cáp internet, dây camera;
- Ruột gà luồn dây điện loại tốt (Courant), ống cứng rải sàn Vega;
- Ống nước nhựa Bình Minh, chủng loại theo bản vẽ thiết kế;
- Nhân công thi công hoàn thiện phần lát gạch nền, ốp toàn bộ gạch toilet và bếp, sơn nước, lắp cửa, lắp đặt thiết bị vệ sinh, thiết bị điện, internet, tivi.
Phần hoàn thiện: theo bảng dự toán bên trên.
ĐIỀU 9: PHỤ TRÁCH THI CÔNG
- Phụ trách chung: Ths.Ks Phan Hùng.
- Giám sát kỹ thuật: Ks. Phan Duy Linh.
- Đội trưởng thi công:
ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- Bảng dự toán là một phần không thể tách rời của hợp đồng. Các hạng mục không có trong bảng dự toán được xem là phát sinh.
- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các điều khoản nêu trong hợp đồng này. Không bên nào đơn phương sửa đổi nội dung hoặc hủy ngang hợp đồng.
- Trường hợp có sự thay đổi thì phụ lục hợp đồng là một phần không thể tách rời.
- Hợp đồng này gồm 09 trang được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đại diện bên A Đại diện bên B
CHỦ ĐẦU TƯ CTY CP TV TK XD & TM HOÀNG GIA
Bảng báo giá

-
Trực tuyến:1
-
Hôm nay:20
-
Tuần này:652
-
Tháng trước:1885
-
Tất cả:295000